Các Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa cần biết

September 6, 2023
Cao đẳng Dược

Tiếng Anh chuyên ngành Y dược là một kỹ năng rất quan trọng đối với những ai đang học hoặc làm việc trong lĩnh vực y tế. Việc sử dụng thuật ngữ y tế tiếng Anh đúng và chính xác là rất cần thiết để đảm bảo sự hiểu quả trong việc truyền đạt thông tin giữa các chuyên gia y tế với nhau.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa cần thiết

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược cần thiết cho người học và làm việc trong lĩnh vực y tế:

  1. Anatomy (cấu trúc cơ thể)
  2. Physiology (cơ học cơ thể)
  3. Pathology (bệnh lý học)
  4. Pharmacology (dược lý học)
  5. Microbiology (vi sinh học)
  6. Immunology (miễn dịch học)
  7. Oncology (ung thư học)
  8. Cardiology (tim mạch học)
  9. Neurology (thần kinh học)
  10. Gynecology (phụ khoa học)
  11. Pediatrics (nhi khoa học)
  12. Dermatology (da liễu học)
  13. Radiology (x-quang học)
  14. Surgery (phẫu thuật)
  15. Anesthesia (gây mê)
  16. Emergency medicine (cấp cứu)
  17. Rehabilitation (phục hồi chức năng)
  18. Medical ethics (đạo đức y học)
  19. Diagnosis (chuẩn đoán)
  20. Treatment (điều trị)

Ngoài ra, còn rất nhiều từ vựng chuyên ngành khác nhưng những từ trên là những từ cơ bản và quan trọng cần nắm vững khi học tiếng Anh chuyên ngành y dược.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa
Bạn có thể chưa biết về ngành dược học những môn gì. Hãy tìm hiểu thêm để biết rõ hơn.

Một số Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y dược khác

Từ vựng tiếng anh Y dược về các loại bệnh viện

  • Hospital (/ˈhɒspɪtl/): Bệnh viện
  • Mental (/ˈmentl/) | Psychiatric hospital (/ˌsaɪkiˈætrɪk ˈhɒspɪtl/): Bệnh viện tâm thần
  • General hospital (/ˈdʒenrəl ˈhɒspɪtl/): Bệnh viện đa khoa
  • Field hospital (/fiːld ˈhɒspɪtl /): Bệnh viện dã chiến
  • Nursing home (/ˈnɜːsɪŋ/): Nhà dưỡng lão
  • Cottage hospital (/ˈkɒtɪdʒ ˈhɒspɪtl/): Bệnh viện tuyến dưới, Bệnh viện huyện
  • Orthopedic hospital (/ˌɔːθəˈpiːdɪk ˈhɒspɪtl/): Bệnh viện chỉnh hình

Từ vựng tiếng anh Y dược về các chuyên khoa

  • Pharmacy Dept: Khoa Dược
  • Consulting room: phòng khám
  • Laboratory: phòng xét nghiệm
  • Endocrinology Dept: Khoa Nội tiết
  • General Medical/Medicine Dept: Khoa Nội tổng hợp
  • Musculoskeletal system Dept: Khoa Cơ xương khớp
  • Emergency ward/room: Phòng cấp cứu
  • Physical therapy Dept: Khoa Vật lý trị liệu
  • General Surgery Dept: Khoa Ngoại Tổng quát
  • Endoscopy Dept: Khoa Nội soi
  • Dermatology Dept: Khoa Da liễu
  • Accident and Emergency Department (A&E): khoa tai nạn và cấp cứu
  • Admission office: phòng tiếp nhận bệnh nhân
  • Cashier’s: quầy thu tiền
  • Canteen: phòng/ nhà ăn, căn tin
  • Dispensary: phòng phát thuốc
  • Day surgery/operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày
  • Ear – Nose -Throat Depth: Khoa Tai – Mũi – Họng
  • Ophthalmology Dept: Khoa Mắt
  • Admissions and discharge office: phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện
  • Central sterile supply/services department (CSSD): phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng
  • Intensive care unit (ICU): đơn vị chăm sóc tăng cường
  • Mortuary: nhà vĩnh biệt/nhà xác
  • Diagnostic imaging/X-ray department: khoa chẩn đoán hình ảnh
  • Labour ward: khu sản phụ
  • Inpatient department: khoa bệnh nhân nội trú
  • Medical records department: phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý
  • Isolation ward/room: phòng cách ly
  • Sickroom: buồng bệnh
  • Nursery: phòng trẻ sơ sinh
  • Coronary care unit (CCU): đơn vị chăm sóc mạch vành
  • Nutrition and dietetics: khoa dinh dưỡng
  • On-call room: phòng trực
  • Intensive Care Unit: Khoa Hồi sức người lớn
  • Hepato-Biliary-Pancreatic Dept: Khoa Gan – Mật – Tụy
  • Operation Theatre: Khoa Phẫu thuật
  • Cardiology Dept: Khoa Nội Tim mạch
  • Outpatient Dept: Khoa Khám bệnh
  • Obstetrics & Gynaecology Dept: Khoa Phụ Sản
  • Urology Dept: Khoa Tiết niệu
  • Rheumatology Dept: Khoa Thấp khớp
  • Immunology Dept: Khoa Miễn dịch
  • Pharmacy: hiệu thuốc, quầy bán thuốc
  • Haemodialysis/ Kidney Dialysis Dept: Khoa Lọc thận
  • Andrology Dept: Khoa Nam học
  • Waiting room: phòng đợi
  • Neonatal Intensive Care Unit: Khoa Hồi sức sơ sinh
  • Oncology Dept: Khoa Ung thư
  • Cardiothoracic Surgery Dep: Khoa PT TM-LN
  • High dependency unit (HDU): đơn vị phụ thuộc cao
  • Delivery room: phòng sinh
  • Blood bank: ngân hàng máu
  • Housekeeping: phòng tạp vụ
  • Emergency Room: Khoa Cấp cứu
  • Tuberculosis Dept: Khoa Lao
  • Neurology Dept: Khoa Nội Thần kinh
  • Surgery Room: Phòng Mổ
  • Recovery Room: Phòng Hậu phẫu
  • Trauma – Orthopedics Dept: Khoa Chấn thương chỉnh hình
  • Infectious Diseases Dept: Khoa Bệnh nhiễm
  • Nutrition Dept: Khoa Dinh dưỡng
  • Hematology Dept: Khoa Huyết học
  • Preoperative Room: Phòng Tiền phẫu
  • Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
  • Pediatrics Dept: Khoa Nhi
  • Gastroenterology Dept: Khoa Nội Tiêu hóa
  • Specimen collecting room: buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm
  • Operating room/theatre: phòng mổ
  • Respiratory Dept: Khoa Nội Hô hấp
  • Cosmetic Surgery dept: Khoa Phẫu thuật Thẩm mỹ
  • Gerontology/Geriatrics Dept: Lão khoa
  • Interventional Cardiology Dept: Khoa Tim mạch can thiệp
  • Infection Control Dept: Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
  • Surgery Suite: Khu Phẫu thuật
  • Nephrology Dept: Khoa Nội Thận
  • Oral and MaxilloFacial Dept: Khoa RHM
Xem ngay học ngành dược ở trường nào chất lượng hiện nay

Từ vựng chỉ về các loại bệnh

  • Allergic rhinitis: Viêm mũi dị ứng
  • Acute pharyngitis: Viêm họng cấp tính
  • Acute myocarditis: Viêm cơ tim cấp
  • A feeling of nausea: Buồn nôn
  • Acute disease: Cấp tính
  • Abdominal pain /æbˈdɒmɪnl peɪn/: Đau bụng
  • Abscess /ˈæbses/: Nổi mụn nhọt
  • Abscess: Nổi mụn nhọt
  • Acne: Mụn trứng cá
  • Acute myocardial infarction: Nhồi máu cơ tim cấp
  • Acute appendicitis /əˈkjuːt əˌpendəˈsaɪtɪs/: Viêm ruột thừa cấp
  • Acute gingivitis: Cấp tính viêm nướu
  • Acute laryngitis: Viêm thanh quản cấp tính
  • Acute nasopharyngitis: Viêm mũi họng cấp (cảm thường)
  • Acute nephritic syndrome: Hội chứng viêm cầu thận cấp
  • Acute pain: Đau buốt, chói
  • Acute pancreatitis: Viêm tụy cấp tính
  • Acute pericarditis: Viêm ngoại tim cấp tính
  • Acute renal failure: Suy thận cấp
  • Acute rheumatic fever: Thấp khớp cấp
  • Acute sinusitis: Viêm xoang cấp tính
  • Acute tonsillitis: Viêm amidan
  • Acute tracheitis: Viêm phế quản cấp
  • Acute upper respiratory infections: Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cấp tính
  • Ague: Bệnh sốt rét cơn
  • AIDS: (viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome) AIDS
  • Allergic reaction: Phản ứng dị ứng
  • allergy: dị ứng
  • Anaemia: bệnh thiếu máu:
  • Ancylostomiasis: bệnh giun móc
  • Anemia: bệnh thiếu máu
  • Angina pectoris: Cơn đau thắt ngực
  • Anthrax: bệnh than
  • Aphthae: lở miệng
  • Appendicitis: bệnh đau ruột thừa
  • Arterial embolism and thrombosis: Thuyên tắc và huyết khối động mạch
  • Arthritis: bệnh sưng khớp xương
  • Ascariasis: bệnh giun đũa
  • Atherosclerosis: Xơ vữa động mạch
  • athlete’s foot: bệnh nấm bàn chân
  • Atopic dermatitis: Viêm da dị ứng
  • Atrial fibrillation: Rung nhĩ
  • Backache /ˈbækeɪk/: Đau lưng
  • Bacterial enteritis /bækˈtɪəriəl ˌentəˈraɪtɪs/: Vi khuẩn ruột
  • Bacterial pneumonia /bækˈtɪəriəl njuːˈməʊniə/: Vi khuẩn phổi
  • Beriberi: bệnh phù thũng
  • bệnh cùi (hủi, phong): Leprosy – Người: leper
  • Bilharzia /bɪlˈhɑːtsiə/: bệnh giun chỉ
  • Black eye /blæk aɪ/: Thâm mắt
  • Bleeding /ˈbliːdɪŋ/: Chảy máu
  • Bleeding: Chảy máu
  • Blennorrhagia: bệnh lậu
  • Blindness /ˈblaɪndnəs/: Mù
  • Blister /ˈblɪstə(r)/: Phồng rộp
  • Blood pressure: Huyết áp
  • Breast nodule /brest ˈnɒdjuːl/: Hạch vú
  • Broken bone /ˈbrəʊkən bəʊn/: Gãy xương
  • broken: gãy (xương / tay)
  • Bronchitis: bệnh viêm phế quản
  • bruise: vết thâm tím
  • Buồn nôn: A feeling of nausea
  • Burn /bɜːn/: Bị bỏng
  • To have a cold, to catch cold: Cảm
  • Cancer /ˈkænsə(r)/: bệnh ung thư
  • Cancer: bệnh ung thư
  • Candidiasis: bệnh nấm candida
  • Cardiac arrest /ˈkɑːdɪæk əˈrɛst/: Ngừng tim
  • Cardiac arrhythmia /ˈkɑːdɪæk əˈrɪðmɪə: ɑ/ Rối loạn nhịp tim
  • Cardiomyopathy: bệnh cơ tim
  • Carditis: bệnh viêm tim
  • Cataract /ˈkætərækt/: Đục thủy tinh thể
  • Cerebral infarction /ˈsɛrɪbrəl ɪnˈfɑːkʃən/: Chảy máu não
  • Cerebral palsy /ˈsɛrɪbrəl ˈpɔːlzi/: Bệnh liệt não
  • Cervical polyp /sə(ː)ˈvaɪkəl ˈpɒlɪp/: Polyp cổ tử cung
  • Chancre: bệnh hạ cam, săng
  • Chest pain /ʧɛst peɪn/: Đau ngực
  • chest pain: bệnh đau ngực
  • Chicken pox /ˈʧɪkɪn pɒks/: bệnh thủy đậu
  • Chill /ʧɪl/: Cảm lạnh
  • Cholelithiasis: Sỏi mật
  • Cholera: bệnh tả
  • Chronic (disease): bệnh mạn tính
  • Chronic gingivitis: viêm nướu mãn tính
  • Chronic ischaemic heart diseases: bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn
  • Chronic nasopharyngitis: Viêm mũi họng mãn tính
  • Chronic pancreatitis: Viêm tụy mãn tính
  • Chronic rheumatic heart diseases: bệnh tim mãn tính
  • cirrhosis:Xơ gan
  • cold sore: bệnh hecpet môi
  • Constipation: bệnh táo
  • Cough, whooping cough: bệnh ho, ho gà
  • cut: vết đứt
  • Deaf /dɛf/: Điếc
  • Dengue fever /ˈdɛŋgi ˈfiːvə/: Sốt xuất huyết
  • Dental caries /ˈdɛntl ˈkeəriːz/: Sâu răng
  • depression: suy nhược cơ thể
  • Dermatitis /ˌdɜːməˈtaɪtɪs/: Viêm da
  • dermatology: Khoa da
  • Dermatomycoses: bệnh nấm da
  • Dị ứng: Allergy
  • Diabetes /ˌdaɪəˈbiːtiːz/: bệnh tiểu đường
  • Diaphragmatic hernia /ˌdaɪəfrægˈmætɪk ˈhɜːniə/: Thoát vị cơ hoành
  • Diarrhoea /ˌdaɪəˈrɪə/: bệnh tiêu chảy
  • Diphtheria /dɪfˈθɪərɪə/: bệnh bạch hầu
  • Disease, sickness, illness: bệnh
  • Diseases of tongue /dɪˈziːzɪz ɒv tʌŋ/: Các bệnh của lưỡi
  • Dizziness /ˈdɪzɪnɪs/: Chóng mặt
  • Dull ache: Đau âm ỉ
  • Dumb /dʌm/: Câm
  • Duodenal ulcer /ˌdju(ː)əʊˈdiːnl ˈʌlsə/: Loét tá tràng
  • Duodenitis /ˌdju(ː)əʊdiːˈnaɪtɪs/: Viêm tá tràng
  • Dysentery /ˈdɪsntri/: bệnh kiết lị
  • Dysentery: bệnh kiết lỵ
  • Dyspepsia /dɪsˈpɛpsɪə/: Rối loạn tiêu hoá
  • Earache /ˈɪəreɪk/: Đau tai
  • eating disorder: rối loạn ăn uống
  • eczema: bệnh Ec-zê-ma
  • Encephalitis: bệnh viêm não
  • Enteritis: bệnh viêm ruột
  • Epididymitis: Viêm mào tinh hoàn
  • Epilepsy: bệnh động kinh
  • Erythema /ˌɛrɪˈθiːmə/: Ban đỏ
  • Eye dryness /aɪ ˈdraɪnəs/: Mắt bị khô
  • Eye itching /aɪ ˈɪʧɪŋ/: Ngứa mắt
  • Female infertility /ˈfiːmeɪl ˌɪnfɜːˈtɪlɪti/: Vô sinh nữ
  • Fever /ˈfiːvə/: Sốt
  • First-aid: cấp cứu
  • flu (viết tắt của influenza): cúm
  • Food allergy /fuːd ˈæləʤi/: Dị ứng thực phẩm
  • Food poisoning /fuːd ˈpɔɪznɪŋ/: Ngộ độc thực phẩm
  • Fracture /ˈfrækʧə/: Gãy xương
  • Fungus /ˈfʌŋgəs/: Nấm
  • Ganglion cyst /ˈgæŋglɪən sɪst/: U hạch
  • Gastric ulcer /ˈgæstrɪk ˈʌlsə/: Loét dạ dày
  • Gastroenteritis /ˈgæstrəʊˌɛntəˈraɪtɪs/: Viêm dạ dày
  • Gastrointestinal hemorrhage /ˌgæstrəʊɪnˈtɛstɪn(ə)l ˈhɛmərɪʤ/: Xuất huyết dạ dày
  • Giddy: Chóng mặt
  • Gingivitis /ˌʤɪnʤɪˈvaɪtɪs/: Viêm nướu
  • Giun đũa: Ascaris
  • Glaucoma /glɔːˈkəʊmə/: bệnh tăng nhãn áp
  • To send for a doctor: Gọi bác sĩ
  • Headache /ˈhɛdeɪk/: Nhức đầu
  • Hearing loss /ˈhɪərɪŋ lɒs: Nghe kém
  • Heart attack /hɑːt əˈtæk/: Đau tim
  • Heart disease /hɑːt dɪˈziːz/: bệnh tim
  • Heart failure /hɑːt ˈfeɪljə/: Suy tim
  • Heart-disease: bệnh đau tim
  • Hemorrhoid: bệnh trĩ
  • Hemorrhoids /ˈhɛmərɔɪdz/: bệnh trĩ
  • Hepatic failure /hɪˈpætɪk ˈfeɪljə/: Suy gan
  • Hepatitis /ˌhɛpəˈtaɪtɪs/: Viêm gan
  • Hepatitis: bệnh đau gan
  • high blood pressure hoặc hypertension: huyết áp cao
  • High blood pressure: Cao huyết áp
  • HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus): HIV
  • Hospital: bệnh viện
  • Huyết áp: Blood pressure
  • Hypertensive diseases: Bệnh cao huyết áp
  • Hypothyroidism: Suy giáp
  • Impetigo /ˌɪmpɪˈtaɪgəʊ/: bệnh lở da
  • Infarction (cardiac infarctus): bệnh nhồi máu (cơ tim)
  • Infection /ɪnˈfɛkʃən/: Nhiễm trùng
  • infection: sự lây nhiễm
  • Inflammation /ˌɪnfləˈmeɪʃən/: Viêm
  • Influenza, flu: bệnh cúm
  • injury: thương vong
  • Insomnia /ɪnˈsɒmnɪə/: Mất ngủ
  • Intracerebral haemorrhage: Xuất huyết trong não
  • Ischaemic heart diseases: bệnh tim do thiếu máu cục bộ
  • Istêri Hysteria: Chứng
  • Jaundice /ˈʤɔːndɪs/: bệnh vàng da
  • Joint pain /ʤɔɪnt peɪn/: Đau khớp
  • Liver cirrhosis /ˈlɪvə sɪˈrəʊsɪs/: Gan xơ gan
  • low blood pressure hoặc hypotension: huyết áp thấp
  • Lues /ˈljuːiːz/: bệnh giang mai
  • Lump /lʌmp/: Bướu
  • Lung cancer / lʌŋ ˈkænsə/: Ung thư phổi
  • Malaria /məˈleərɪə/: bệnh sốt rét
  • Male infertility / ˈmælɪ ˌɪnfɜːˈtɪlɪti/: Vô sinh nam
  • Malnutrition /ˌmælnju(ː)ˈtrɪʃən/: Suy dinh dưỡng
  • Mastitis /mæsˈtaɪtɪs/: Viêm vú
  • Measles /ˈmiːzlz/: bệnh sởi
  • Meningitis /ˌmɛnɪnˈʤaɪtɪs/: Viêm màng não
  • Menopause symptoms / ˈmɛnəʊpɔːz ˈsɪmptəmz/: Các triệu chứng mãn kinh
  • Mental disease: bệnh tâm thần
  • Midwife: Bà đỡ
  • migraine: bệnh đau nửa đầu
  • Miscarriage /mɪsˈkærɪʤ/: Sảy thai
  • MS (viết tắt của multiple sclerosis): bệnh đa xơ cứng
  • mumps: bệnh quai bị
  • Oesophagitis /əʊˈbiːsɪti/: Viêm thực quản
  • Osteoporosis /ˌɒstɪəʊpɔːˈrəʊsɪs/: Loãng xương
  • Paediatrics: Nhi khoa
  • Paralysis (hemiplegia): bệnh liệt (nửa người)
  • Paralytic ileus /ˌpærəˈlɪtɪk ˈɪlɪəs/: Tắt ruột liệt
  • Pathology: bệnh lý
  • Patient, sick (man, woman): bệnh nhân
  • Patient, sick: bệnh nhân
  • Pelvic pain /ˈpɛlvɪk peɪn/: Đau vùng chậu
  • Peritonitis /ˌpɛrɪtəʊˈnaɪtɪs/: Viêm màng bụng
  • Phlebitis /flɪˈbaɪtɪs/: Viêm tĩnh mạch
  • Phthisis /ˈθaɪsɪs/: bệnh lao phổi
  • Pleural effusion /ˈplʊərəl ɪˈfjuːʒən/: Tràn dịch màng phổi
  • Pleural mouse /ˈplʊərəl maʊs/: Dị vật màng phổi
  • Pleurisy /ˈplʊərɪsi/: Viêm màng phổi
  • Pneumonia /njuːˈməʊniə/: Viêm phổi
  • pneumonia: bệnh viêm phổi
  • Pneumonia: bệnh viêm phổi
  • Poisoning: Ngộ độc
  • Poliomyelitis: bệnh bại liệt trẻ em
  • Pox /pɒks/: bệnh giang mai
  • Prescription: Đơn thuốc
  • Psychiatry: bệnh học tâm thần
  • rash: phát ban
  • rheumatism: bệnh thấp khớp
  • Rheumatism: bệnh thấp
  • Scabies /ˈskeɪbɪiːz/: bệnh ghẻ
  • Scarlet fever bệnh scaclatin
  • Scrofula: bệnh tràng nhạc
  • Skin-disease /skɪn–dɪˈziːz/: bệnh ngoài da
  • Sneeze /sniːz/: Hắt hơi
  • Sore eyes (conjunctivitis): bệnh đau mắt (viêm kết mạc)
  • sore throat: đau họng
  • spots: nốt
  • Sprains /spreɪnz/: Bong gân
  • Stomachache: bệnh đau dạ dày
  • Stomachache /ˈstʌməkeɪk/: Đau dạ dày
  • Surgery: Ngoại khoa (phẫu thuật)
  • Swelling /ˈswɛlɪŋ/: Sưng tấy
  • Syncope /ˈsɪŋkəpi/: Ngất
  • Syphilis: bệnh tim
  • Tachycardia /ˌtækɪˈkɑːdɪə/: Nhịp tim nhanh
  • Tetanus /ˈtɛtənəs/: bệnh uốn ván
  • Therapeutics: Điều trị học
  • Thymathy: bệnh tuyến ức
  • To diagnose, diagnosis: Chẩn đoán
  • To examine: Khám bệnh
  • To faint, to lose consciousness: Ngất
  • To feel the pulse: Bắt mạch
  • To have a cold, to catch cold: Cảm
  • To have pain in the hand: Đau tay
  • To take out (extract) a tooth: Nhổ răng
  • To treat, treatment: Điều trị
  • Toothache /ˈtuːθeɪk/: Đau răng
  • Trachoma /trəˈkəʊmə/: bệnh đau mắt hột
  • Travel sick /ˈtrævl sɪk/: Say xe, trúng gió
  • Tuberculosis /tju(ː)ˌbɜːkjʊˈləʊsɪs/: bệnh lao
  • Tuberculosis, phthisis (phổi): bệnh lao
  • Tumor: Khối u
  • Typhoid /ˈtaɪfɔɪd/: bệnh thương hàn
  • Ulcer: Loét,ung nhọt
  • Ulcerative colitis /Ulcerative kɒˈlaɪtɪs/: Viêm loét đại tràng
  • Variola /vəˈraɪələ/: bệnh đậu mùa
  • Venereal disease: bệnh hoa liễu (phong tình)
  • Viêm gan: hepatitis
  • virus: vi-rút
  • wart: mụn cơm

Từ vựng chỉ về các dụng cụ Y tế

  • Ambulance: Xe cứu thương
  • Acid solution: dung dịch thử axit.
  • bandage /ˈbændɪʤ/: vải băng vết thương
  • Alcohol: Cồn
  • Band-aid: Băng keo
  • Antiseptic: Thuốc khử trùng
  • Bands: Nẹp
  • Basin: Cái chậu, bồn rửa
  • blood pressure monitor /blʌd ˈprɛʃə ˈmɒnɪtə/: máy đi huyết áp
  • Blood: máu.
  • Cane: Gậy
  • Cast: Bó bột
  • Chart: Biểu đồ theo dõi
  • Compression bandage: Gạc nén để cầm máu
  • Cotton balls: Bông gòn
  • cotton wool /ˈkɒtn wʊl/: bông gòn
  • Cough syrup: si-rô trị ho.
  • Crutch: Cái nạng
  • Cyst: Bao đựng xác
  • Defibrillator: Máy khử rung tim
  • Dentures: Bộ răng giả
  • Drill: Máy khoan
  • Dropper: Ống nhỏ giọt
  • Dropping bottle: Túi truyền
  • Effervescent tablet: viên sủi.
  • Examining table: Bàn khám bệnh
  • eye chart /aɪ ʧɑːt/: bảng gồm các kí tự hoặc chữ cái với các kích thước to nhỏ khác nhau nhằm kiểm tra mắt
  • Eye drops: thuốc nhỏ mắt.
  • First aid dressing: Các loại băng dùng để sơ cứu
  • first aid kit /fɜːst eɪd kɪt/: túi sơ cứu thương
  • Gurney: Giường có bánh lăn
  • Headrest: Miếng lót đầu
  • IV: Truyền dịch
  • Life support: Máy hỗ trợ thở
  • Lotion: thuốc trị bệnh khô da.
  • Minor operation instrument set: Bộ dụng cụ tiểu phẫu
  • Needle: Mũi tiêm
  • Obstetric examination table: Bàn khám sản
  • Ointment: thuốc mỡ.
  • Oral rinse: nước súc rửa, vệ sinh dụng cụ y tế.
  • Oxygen mask: Mặt nạ oxy
  • Paramedic: Nhân viên cứu thương
  • Plasters: Miếng dán vết thương
  • Powder: thuốc bột.
  • pregnancy testing kit /ˈprɛgnənsi ˈtɛstɪŋ kɪt/: dụng cụ thử thai
  • Resuscitator: Máy hô hấp nhân tạo
  • scales /skeɪlz/: cái cân
  • Scrubs: Bộ quần áo cho bệnh nhân
  • Sling: Băng đeo đỡ cánh tay
  • Solution: dung dịch thử.
  • stethoscope /ˈstɛθəskəʊp/: ống nghe (để khám bệnh)
  • sticking plaster /ˈstɪkɪŋ ˈplɑːstə/: băng cá nhân
  • Stitch: Mũi khâu
  • Stretcher: Cái cáng
  • surgical mask /ˈsɜːʤɪkəl mɑːsk/: khẩu trang y tế
  • Tablets: viên sủi.
Xem thêm bằng cao đẳng Dược có mở được quầy thuốc không?

Cách cải thiện kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành Y dược

Làm thế nào để cải thiện kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành y dược của bạn? Dưới đây là một số gợi ý:

  1. Học từ vựng y tế tiếng Anh: Để có thể sử dụng thuật ngữ y tế tiếng Anh một cách chuyên nghiệp, bạn cần phải nắm vững các từ vựng và cụm từ chuyên ngành y tế. Hãy tìm kiếm các tài liệu, sách và bài viết về y tế được viết bằng tiếng Anh để học từ vựng và cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh y tế.
  2. Đọc các bài viết y khoa bằng tiếng Anh: Đọc các bài viết y khoa bằng tiếng Anh là một cách tuyệt vời để nâng cao kỹ năng đọc và hiểu các thuật ngữ y tế tiếng Anh. Các bài viết y khoa thường chứa đầy đủ thông tin chuyên ngành y tế, giúp bạn làm quen với các thuật ngữ y tế và trang bị kiến thức cần thiết cho công việc của bạn.
  3. Tham gia các khóa học tiếng Anh chuyên ngành y tế: Các khóa học tiếng Anh chuyên ngành y tế được thiết kế để giúp bạn rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Anh trong ngành y tế. Những khóa học này cung cấp cho bạn các kỹ năng cần thiết để có thể truyền đạt thông tin y tế bằng tiếng Anh một cách chuyên nghiệp và hiệu quả.
  4. Sử dụng các tài nguyên trực tuyến: Có rất nhiều tài nguyên trực tuyến về tiếng Anh chuyên ngành y tế như các trang web, video hướng dẫn, blog hay các group chuyên đề trên mạng xã hội. Bạn có thể tìm kiếm và sử dụng các tài nguyên này để tăng cường kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành y dược của mình.
  5. Luyện nghe và nói: Luyện tập nghe và nói là cách hiệu quả để cải thiện kỹ năng tiếng Anh của bạn. Hãy tham gia các cuộc thảo luận, hội thảo hoặc thực tập bằng tiếng Anh trong lĩnh vực y tế. Điều này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi truyền đạt thông tin và hiểu được những gì người khác nói.
  6. Tìm kiếm đối tác học tập: Tìm một đối tác học tập cùng chuyên ngành y tế và cùng nhau học tiếng Anh. Bạn có thể học lẫn nhau, trao đổi kiến thức và cùng nhau cải thiện kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành y dược của mình.
  7. Kết luận, nắm vững tiếng Anh chuyên ngành y dược là rất quan trọng đối với những ai đang làm việc trong ngành y tế. Tuy nhiên, việc nâng cao kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành y dược không phải là điều dễ dàng. Tuy nhiên, với những gợi ý trên, bạn có thể cải thiện kỹ năng của mình và trở thành một chuyên gia y tế thành công trên toàn cầu.

Trên đây là những từ vựng tiếng anh chuyên ngành Y dược và cách cải thiện kỹ năng cho sinh viên chuyên ngành Y Dược bổ ích giúp các bạn hoàn thiện bản thân hơn. Hiện nay, Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch đào tạo sinh viên bao gồm cả môn tiếng Anh. Nên bạn cũng không cần lo lắng nếu chưa biết nhiều nhé.

Nguyễn HằngNguyễn Hằng

Xin chào các bạn! Tôi tên là Nguyễn Thị Hằng. Tôi là một trình dược viên đã tốt nghiệp Cao đẳng Dược. Hiện nay, tôi đang làm biên soạn nội dung cho Trường Cao đẳng Dược Sài Gòn Y Khoa Phạm Ngọc Thạch.

Bài viết liên quan